Xin chào các bạn yêu mến dòng sản phẩm vòng đeo tay thông minh Vivo trực thuộc thương hiệu Garmin. Hôm nay, chúng tôi sẽ dành thời gian để làm 1 bài so sánh giữa 2 dòng sản phẩm Garmin Vivosport và Vivosmart 3 nhé. Đơn giản vì đây có thể coi là 2 dòng sản phẩm bán chạy nhất. Hãy cùng tìm hiểu xem nhé, để bạn biết liệu mình nên chọn loại nào để phù hợp với mục tiêu đề ra.
Trước tiên, chúng ta cần phải hiểu rõ là đây là 2 loại vòng đeo tay thể thao xứng đáng với chi phí đầu tư của bạn. Tuy nhiên, cả 2 nhìn khá tương đồng, nhưng nếu mục tiêu khác thì bạn sẽ phải chọn.
So sánh giữa Garmin Vivosport và Vivosmart 3
Nếu đầu tiên nhìn vào cái tên thì bạn cũng biết rõ rồi đó, Vivosport dành riêng cho người chơi thể thao chuyên nghiệp. Còn Vivosmart chủ yếu dành cho người bình thường muốn chơi thể thao giữ sức khỏe.
Thiết kế
Cả hai đều cố gắng mang tới những chức năng hoàn hảo nhất trong khía cạnh theo dõi hoạt động và đồng hồ thông minh.
Vivosmart 3 được Garmin tung ra thị trường vào hồi khoảng đầu năm 2017 và đó là được coi là bước tiến hoàn hảo về ngoại hình. Không chỉ có kích thước nhỏ gọn, dòng vòng đeo tay thể thao này còn trang bị thêm màn hình Chroma. Khi không dùng nữa thì màn hình sẽ tự ẩn đi. Khi bạn nâng cổ tay lên, chạm vào màn hình hay có thông báo thì sẽ hiện lại.
Chỉ nặng khoảng 20.4gram mà thôi, đây chính là sản phẩm siêu nhẹ để bạn có thể tự do mang 24/7.
Nhìn bề ngoài thì Vivosport cũng có ngoại hình tương tự như vậy đó nhé.
Cả hai vòng đeo tay này có dây đeo bằng cao su chất lượng cao và đạt chuẩn đồng hồ thể thao, dễ đeo và tháo. Không có nhiều thứ bạn có thể điều chỉnh với dòng sản phẩm này, do đó chỉ có thể chọn lựa dựa trên màu sắc mà thôi. Không hề có nút vật lý nào cả để điều khiển màn hình cảm ứng. Cả hai màn hình rất nhạy và bạn có thể vuốt.
Về kích thước cũng khá tương đương. Vivosmart hơi rộng hơn 1 tí (21mm vs 18.5mm) và dầy hơn tí (10.9mm vs 9.8mm). Còn về trọng lượng thì Vivosport nặng hơn tí 24.1gram.
Điểm khác biệt lớn nhất chính là màn hình. Garmin 3 dùng màn hình cảm ứng OLED B&W 64×128 pixels, còn Garmin sport dùng màn hình chống nắng 72×144 pixel.
Chưa kể, màn hình của Vivosport luôn hiển thị. Đó cũng là sản phẩm đeo tay đầu tiên của Garmin có màn hình màu.
Tuy nhiên, cả hai giúp chúng ta có thể theo dõi thông tin cơ thể rất thần tốc và tiện lợi, chẳng cần phải dùng điện thoại chi. Thêm nữa, dòng Vivosport hiển thị dưới ánh nắng rất tốt.
Thêm nữa, cả hai dòng đồng hồ đều trang bị thiết bị kiểm trang nhịp tim, trong khi đó Vivosport lại trang bị thêm GPS và la bàn.
Thời lượng pin và khả năng chống nước
Cả hai đều dùng pin Lithium có thể sạc được. Vivosmart 3 có thể giữ trong 5 ngày, tùy thuộc vào thiết lập, các yếu tố. Vivosport thậm chí tốt hơn tới 7 ngày.
Garmin khiến rất nhiều đối thủ nóng mặt khi trang bị khả năng chống nước cho các sản phẩm của họ, tới 50m.
Tính năng
Như bạn đã biết, bạn sẽ có thể tìm thấy mọi thứ mình cần trên cả 2 vòng đeo tay này. Nó bao gồm khả năng theo dõi nhịp tim, đếm bước chân, quãng đường, đếm bậc thang, lượng calo đốt cháy và giấc ngủ.
Cả 2 loại đều thông báo từ điện thoại cho bạn. Nhưng nếu cần đọc tin nhắn đầy đủ thì nên dùng điện thoại nhé.
Khi tập ngoài trời, Vivosport với tính năng siêu việt sẽ giúp bạn tính quãng đường, đo thời gian và số bước chân chính xác với GPS.
Nhờ vào công nghệ đo nhịp tim cổ tay Garmin, bạn sẽ kiểm tra được nhịp tim suốt cả ngày.
Đặc biệt, thêm 1 tính năng siêu việt của cả 2 loại đồng hồ này chính là kiểm soát căng thẳng bằng cách đo lường sự khác biệt nhịp tim. Mức độ stress sẽ được hiển thị trên thiết bị. Để giảm xuống, bạn cần tập hít thở, thư giãn.
Cuối cùng chính là cả 2 đều có thể cung cấp tính năng VO2 Max để cải thiện sức bền.
Kết luận
Cả 2 đều trang bị rất nhiều chức năng tốt cho việc tập luyện. Tuy nhiên, có thể nói dòng Sport sẽ phù hợp với người tập thể thao chuyên nghiệp. Đặc biệt nó có GPS.
Thông số kỹ thuật
Vivosmart 3 | Vivosport | |
Kích thước vật lý | Rộng: 18,5 mm Dày: 9,8 mm Dài (nhỏ/vừa): 197 mm Dài (lớn): 223 mm Nhỏ/vừa: chu vi 122-188 mm Lớn: chu vi 148-215 mm |
Rộng: 21.0 mm Dày: 10.9 mm Dài (nhỏ/vừa): 197 mm Dài (lớn): 223 mm Nhỏ/vừa: chu vi 122-188 mm Lớn: chu vi 148-215 mm |
Trọng Lượng | Nhỏ/vừa: 20.4 Lớn: 21.5 g |
Nhỏ/vừa: 24.1 g Lớn: 27.0 g |
Loại màn hình | OLED | Công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước hiển thị | 0.38″ x 0.76″ (9.6 mm x 19.2 mm) | 0.38″ x 0.76″ (9.6 mm x 19.2 mm) |
Độ phân giải màn hình | 64 x 128 pixels | 72 x 144 pixels |
Tuổi thọ pin | Lên đến 5 ngày | Chế độ GPS: Lên đến 8 giờ Chế độ thông minh: Lên đến 7 Ngày |
Hiển thị màu sắc | X | |
GPS | X | |
Luyện tập thể lực với tính năng đếm số lần lặp lại tự động | X | |
Tốc độ và khoảng cách GPS | X | |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ GPS | X | |
Thông tin về đạp xe được tải trước | Đạp xe |