Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu cho bạn dòng đồng hồ thể thao chất lượng nhất thế giới – Garmin Fenix 5. Nếu bản Forerunner 735XT quá nhí nhố, kém sang trọng thì các phiên bản của dòng Fenix 5s, Fenix 5, Fenix 5x chính là cái bạn cần. Không chỉ đẹp hơn, sang hơn mà còn phản ừng nhanh và nhiều tính năng hơn. Hãy cùng xem bài đánh giá chi tiết dòng đồng hồ thông minh Fenix 5 của Garmin nhé.
Như bạn đã biết, Fenix 5 chính là bước nâng cấp triệt để của Fenix 3 với nhiều dạng kích cỡ phù hợp cho mọi người. Vậy chi tiết những điểm mạnh của nó là gì để chúng ta phải suy nghĩ móc hầu bao?
Đánh giá đồng hồ thông minh Garmin Fenix 5
Ở đây chúng tôi xin lấy mẫu Fenix 5 ở dạng trung bình nhất. Còn 2 mẫu còn lại tương tự nhé.
1. Thiết kế thể thao sang trọng bất ngờ
Trước tiên thì phải nói rõ dòng sản phẩm của chúng ta nhỏ và nhẹ lắm nhé. Phiên bản thường chỉ có 85gram, còn phiên bản Sapphire là 87gram. Chẳng đáng là bao lắm nếu bạn không phải cứ đăm đăm đi thi môn ironman…
Nhìn bề ngoài trông rất sang trọng, bạn có thể tự do mang đi dự tiệc, đi làm, đi tập đều được nhé. Nhờ pin trâu và khả năng chịu va đập tốt, Fenix 5 là lựa chọn hoàn hảo cho các vận động viên và nhà thám hiểm. Dòng Fenix có bề mặt được mạ thép không gỉ, dây đeo silicone chất lượng tốt, phù hợp với đeo suốt cả ngày, thoải mái.
Lý do dòng sản phẩm này chọn dây silicone thay vì dây da, kim loại, giúp dễ dàng kết hợp giữa thể thao và công việc. Đặc biệt, loại dây QuickFit giúp bạn dễ dàng thay đổi.
Màn hình không cảm ứng nhé. Do đó, có 5 nút điều khiển. Lúc đầu có hơi rối tí, nhưng dần là quen. Đồng hành cùng kết cấu hầm hố đó chính là khả năng chống nước 0.1km.
2. Các tính năng độc đáo, tiện lợi
Lần đầu tiên bạn chỉnh, Fenix 5 sẽ yêu cầu bạn chọn những hoạt động mình thích từ chạy bộ (ở ngoài trời, trong nhà, đi bộ đường dài), đạp xe (trong nhà, trên đường, đạp xe leo núi)…
Ngoài chức năng chạy bộ, Fenix 5 của Garmin còn giúp hỗ trợ tập bơi, trượt tuyết, chơi golf, chèo xuồng, lướt ván.
- Đối với người thích bơi lội, sẽ có chế độ theo dõi quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay…
- Đối với người thích trượt tuyết/trượt ván, sẽ có chế độ theo dõi quãng đường, trượt theo phương nào..
- Đối với người thích chèo xuống, sẽ có chế độ theo dõi số lần chèo, tốc độ chèo và cả quãng đường…
- Đối với người thích chơi golf, sẽ có chế độ theo dõi chiều dài tính tới lỗ, sau và giữa đồi quả dành cho mỗi sân golf mà bạn đã tải xuống từ Garmin Connect, màn hình quả đồi…
Đặc biệt, nhờ vào cảm biến GPS kết hợp với tính năng đo độ cao, khí áp kế và la bàn, chúng ta có thể biết cách đi và ra khỏi đường mòn. Bạn còn có thể sử dụng chế độ UltraTrac tiết kiệm pin nhé. Nó cũng giúp bạn theo dõi điều kiện thời tiết thay đổi.
Đặc biệt, còn có thêm công cụ tính lượng VO2 max. Bạn có thể dễ dàng kiểm tra tốc độ chạy, nhịp tim trong 1 phút…
Ngoài ra, bạn còn có thể dễ dàng tính toán được thời gian hồi phục và dự báo trước 1 số thứ cho bạn.
3. Hỗ trợ hoàn hảo cho người chạy
Bạn sẽ được chứng kiến những tính năng:
- Điều kiện hiệu suất: Sau khi chạy từ 6-20 phút, fēnix 5 so sánh điều kiện thời gian thực của bạn với các mức luyện tập trung bình của bạn
- Ngưỡng lactat: Phân tích nhịp độ và nhịp tim, fēnix 5 ước tính thời điểm cơ bắp của bạn bắt đầu nhanh chóng mệt mỏi
- Guồng chân — số bước trong mỗi phút
- Chiều dài sải chân — cho biết chiều dài sải chân của bạn theo thời gian
Ấy xém tí là quên mất tính năng đo nhịp tim. Bạn có thể đeo cả ngày nhé.
4. Rất nhiều cách để kết nối
Nhìn chung tất cả các dòng Fenix đều có tính năng Wifi đồng bộ hóa với Garmin ứng dụng. Ngoài ra, bạn có thể nhận email, tin nhắn, thông báo ngay trên đồng hồ. Bạn hoàn toàn có thể kết nối trực tiếp với Garmin app, theo dõi trực tiếp và chia sẻ trên truyền thông xã hội thông qua các ứng dụng Garmin Connect và Garmin Connect™ Mobile miễn phí.
Nói chung, đây xứng đáng là lựa chọn sang chảnh đó!
Thông số kỹ thuật
Tính năng vật lý & Hiệu suất |
|
Kích thước vật lý | 1.9” x 1.9” x 0.6” (47.0 x 47.0 x 15.5 mm) |
Kích thước hiển thị, RxC | Đường kính 1,2” (30,5 mm) |
Độ phân giải màn hình, RxC | 240 x 240 pixels; có thể nhìn thấy dưới ánh sáng mặt trời, luôn luôn bật, tiết kiệm pin, hiển thị nhiều màu |
Hiển thị màu sắc | |
Hiển thị chế độ âm bản | |
Trọng Lượng | Với dây đeo silicon: 3,0 oz (85,0 g); phiên bản Sapphire: 3,1 oz (87,0 g) |
Pin | Pin sạc lithium-ion |
Tuổi thọ pin | Lên đến 44 giờ trong chế độ UltraTrac; lên đến 21 giờ trong chế độ luyện tập GPS; lên đến 14 ngày trong chế độ Thiết bị thông minh (cùng với việc theo dõi nhịp tim 24/7) |
Chỉ số chống nước | 10 ATM |
Tích hợp GPS | |
GLONASS | |
Bộ thu tín hiệu độ nhạy cao | |
Đo độ cao bằng khí áp | |
La bàn điện tử | |
Thông báo thông minh (hiển thị email, văn bản và các cảnh báo khác khi được ghép nối với điện thoại tương thích) | |
Báo rung | |
Điều khiển âm nhạc | |
Tìm điện thoại của tôi | |
Điều khiển VIRB® | |
Chức năng Thiết bị | Thời gian trong ngày (12/24giờ), lịch (ngày/giờ), báo thức hàng ngày, Thiết bị bấm giờ, thông báo bình minh/hoàng hôn |
Bản đồ & Bộ nhớ |
|
Bộ nhớ tích hợp | 64 MB; 37 MB khả dụng |
Điểm quan tâm tùy chỉnh (có thể thêm điểm quan tâm bổ sung) | |
Tọa độ điểm/điểm yêu thích/địa điểm | 1,000 |
Lộ trình | 30 |
Nhật ký theo dõi | 200 giờ |
Tính năng Chạy bộ |
|
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu) | |
Ước tính VO2 tối đa | |
Tính năng tư vấn phục hồi | |
Tính năng dự báo cuộc đua | |
Động lực học chạy bộ | |
Gia tốc (tính toán khoảng cách cho các bài tập trong nhà, mà không cần có foot pod) | |
Thành tích cá nhân |
Tính năng Đạp xe |
|
Tương thích với Vector™ | |
Nhiều thông tin về đạp xe | |
Cảm biến tốc độ xe đạp/guồng chân | Có (tùy chọn) |
Tính năng Hiệu suất |
|
Theo dõi nhịp tim | |
Virtual Partner® (luyện tập thi đua với đối thủ ảo) | |
Virtual Racer™ (thi đua với các hoạt động khác) | |
Các hành trình (thi đua với các hoạt động trước) | |
Dừng tự động® (tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ) | |
Vòng chạy tự động® (tự động bắt đầu một vòng mới) | |
Di chuyển tự động (di chuyển qua các trang dữ liệu trong quá trình luyện tập) | |
Nhiều môn thể thao kết hợp | |
Nhiều môn thể thao tự động (chuyển đổi chế độ môn thể thao chỉ với 1 lần nhấn nút) | |
Luyện tập nâng cao (tạo luyện tập tùy chỉnh, có định hướng mục tiêu) | |
Báo cáo nhịp độ (kích hoạt thông báo khi bạn thay đổi nhịp độ được thiết lập trước) | |
Báo cáo thời gian/khoảng cách (kích hoạt thông báo khi bạn đạt được mục tiêu) | |
Luyện tập theo lượt (thiết lập các lượt luyện tập và nghỉ ngơi) | |
Tính toán lượng Calo dựa trên nhịp tim | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Hiệu quả luyện tập (đo lường sự tác động của một hoạt động đối với việc luyện tập hiếu khí) | |
Màn hình tùy chỉnh | |
Dụng cụ đo lực tương thích (hiển thị dữ liệu về lực từ dụng cụ đo lực được kích hoạt ANT+™ của bên thứ ba tương thích) |
Tính năng khi bơi |
|
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (ví dụ bơi trườn sấp) | |
Các số liệu bơi lội ở vùng nước thoáng (quãng đường, nhịp độ, số lần/tốc độ quạt tay, lượng calo) | |
Luyện tập bơi |
Tính năng khi chơi gôn |
|
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/B (khoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi) | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Bảng điểm kỹ thuật số |
Tính năng ngoài trời |
|
Lịch đi săn/câu cá | |
Thông tin về mặt trời và mặt trăng | |
Tính diện tích |
Tính năng Theo dõi hoạt động |
|
Đếm bước | |
Mục tiêu tự động (tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày) | |
Thanh di chuyển (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian bạn không hoạt động; hãy đi bộ một vài phút để thiết lập lại) | |
Theo dõi giấc ngủ (theo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên) |
Garmin Connect™ |
|
Tương thích với Garmin Connect ™ (cộng đồng trực tuyến, nơi bạn có thể phân tích, phân loại và chia sẻ dữ liệu) | |
Tự động đồng bộ hóa (tự động chuyển dữ liệu vào máy tính của bạn) |
Bổ sung |
|
Bổ sung | Hỗ trợ kết nối Connect IQ™: Có (mặt Thiết bị, trường dữ liệu, công cụ và ứng dụng) |
Ăng-ten EXO™ (GPS/GLONASS): Có | |
Wi-Fi®: Có (chỉ phiên bản Sapphire) | |
ANT+®: Có (tất cả phiên bản) | |
Bluetooth®: Tiết kiệm pin (tất cả phiên bản) | |
Hiệu quả luyện tập (đo lường sự tác động của một hoạt động đối với việc luyện tập hiếu khí & yếm khí): Có | |
Cường độ luyện tập: Có | |
Trạng thái luyện tập: Có | |
Ngưỡng lactat: Có | |
Thông báo về thời tiết: Có | |
UltraTrac: Có | |
Hỗ trợ cảm biến tempe™: Có | |
TracBack: Có | |
Tính năng trượt tuyết: Có | |
Đo lường sinh lý học: Có | |
Lướt ván đứng/Chèo thuyền: Có | |
Thiết bị gắn vào giày: có (tùy chọn) |